Lượng khách quốc tế đến Việt Nam năm 2002
|
Năm 2001 |
Năm 2002 |
Năm 2002 so với năm 2001(%) |
Tổng số |
2.330.050 |
2.627.988 |
112,8 |
Chia theo phương tiện đến |
|
|
|
- Khách đi bằng đường hàng không |
1.294.465 |
1.540.108 |
119,0 |
- Khách đi bằng đường biển |
284.612 |
309.080 |
108,6 |
- Khách đi bằng đường bộ |
750.973 |
778.800 |
103,7 |
Chia theo mục đích chính |
- Du lịch, nghỉ ngơi |
1.225.161 |
1.460.546 |
119,2 |
- Đi công việc |
395.158 |
445.751 |
112,8 |
- Thăm thân nhân |
390.229 |
430.994 |
110,4 |
- Các mục đích khác |
319.502 |
290.697 |
91,0 |
Chia theo một số thị trường chủ yếu |
1. Trung Quốc |
672.846 |
724.385 |
107,7 |
2. Các nước ASEAN |
240.883 |
269.448 |
111,9 |
- Singapore |
32.110 |
35.261 |
109,8 |
- Malaysia |
26.265 |
46.086 |
175,5 |
- Thái Lan |
31.789 |
40.999 |
129,0 |
- Philippin |
20.035 |
25.306 |
126,3 |
- Campuchia |
76.620 |
69.538 |
90,8 |
- Indonesia |
11.116 |
13.456 |
121,1 |
- Lào |
40.696 |
37.237 |
91,5 |
- Brunây |
415 |
434 |
104,6 |
- Myanmar |
1.837 |
1.131 |
61,6 |
3. Mỹ |
230.470 |
259.967 |
112,8 |
4. Đài Loan |
200.061 |
211.072 |
105,5 |
5. Nhật |
204.860 |
279.769 |
136,6 |
6. Pháp |
99.700 |
111.546 |
111,9 |
7. Úc |
84.085 |
96.624 |
114,9 |
8. Anh |
64.673 |
69.682 |
107,7 |
9. Hàn Quốc |
75.167 |
105.060 |
139,8 |
10.Canada |
35.963 |
43.552 |
121,1 |
11.Đức |
39.096 |
46.327 |
118,5 |
12.Thuỵ Sĩ |
13.797 |
13.394 |
97,1 |
13. Đan Mạch |
10.780 |
11.815 |
109,6 |
14. Hà Lan |
15.592 |
18.125 |
116,2 |
15. Italy |
11.608 |
12.221 |
105,3 |
16. Thuỵ Điển |
10.877 |
14.444 |
132,8 |
17. Na Uy |
7.920 |
8.586 |
108,4 |
18. Bỉ |
8.944 |
10.325 |
115,4 |
19. Phần Lan |
3.565 |
4.149 |
116,4 |
20. Nga |
8.092 |
7.964 |
98,4 |
21. Niu Di Lân |
6.897 |
8.266 |
119,8 |
22. Áo |
4.570 |
4.476 |
97,9 |
23. Tây Ban Nha |
7.406 |
10.306 |
139,2 |
24. Các thị trường khác |
272.198 |
286.485 |
105,2 |
|
|
|
|
|