Lượng khách quốc tế đến Việt Nam năm 2002
Cập nhật: 22/07/2004

 

Năm 2001

Năm 2002

Năm 2002 so với
năm 2001(%)
Tổng số

2.330.050

2.627.988

112,8

Chia theo phương tiện đến

 

 

 

- Khách đi bằng đường hàng không

1.294.465

1.540.108

119,0

- Khách đi bằng đường biển

284.612

309.080

108,6

- Khách đi bằng đường bộ

750.973

778.800

103,7

Chia theo mục đích chính

- Du lịch, nghỉ ngơi

1.225.161

1.460.546

119,2

- Đi công việc

395.158

445.751

112,8

- Thăm thân nhân

390.229

430.994

110,4

- Các mục đích khác

319.502

290.697

91,0

Chia theo một số thị trường chủ yếu

1. Trung Quốc

672.846

724.385

107,7

2. Các nước ASEAN

240.883

269.448

111,9

 - Singapore

32.110

35.261

109,8

 - Malaysia

26.265

46.086

175,5

 - Thái Lan

31.789

40.999

129,0

 - Philippin

20.035

25.306

126,3

 - Campuchia

76.620

69.538

90,8

 - Indonesia

11.116

13.456

121,1

 - Lào

40.696

37.237

91,5

 - Brunây

415

434

104,6

 - Myanmar

1.837

1.131

61,6

3. Mỹ

230.470

259.967

112,8

4. Đài Loan

200.061

211.072

105,5

5. Nhật

204.860

279.769

136,6

6. Pháp

99.700

111.546

111,9

7. Úc

84.085

96.624

114,9

8. Anh

64.673

69.682

107,7

9. Hàn Quốc

75.167

105.060

139,8

10.Canada

35.963

43.552

121,1

11.Đức

39.096

46.327

118,5

12.Thuỵ Sĩ

13.797

13.394

97,1

13. Đan Mạch

10.780

11.815

109,6

14. Hà Lan

15.592

18.125

116,2

15. Italy

11.608

12.221

105,3

16. Thuỵ Điển

10.877

14.444

132,8

17. Na Uy

7.920

8.586

108,4

18. Bỉ

8.944

10.325

115,4

19. Phần Lan

3.565

4.149

116,4

20. Nga

8.092

7.964

98,4

21. Niu Di Lân

6.897

8.266

119,8

22. Áo

4.570

4.476

97,9

23. Tây Ban Nha

7.406

10.306

139,2

24. Các thị trường khác

272.198

286.485

105,2