Email | Hòm thư góp ý | Liên hệ | Sơ đồ web
 
Khái quát chungTổng quanLịch sửDân cưTôn giáo và tín ngưỡngVăn hóaPhong tục tập quánNgôn ngữ văn họcLễ hội & trò chơi dân gianNghệ thuật biểu diễnTrang phụcKiến trúc, mỹ thuậtMón ăn, hoa, tráiChợĐơn vị hành chính
Nghệ An
Diện tích: 16.490,0 km² Dân số: 3.063,9 nghìn người (2015). Tỉnh lỵ: Thành phố Vinh. Các huyện, thị: - Thị xã: Cửa Lò, Thái Hòa, Hoàng Mai. - Huyện: Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Yên Thành, Đô Lương, Nghi Lộc, Hưng Nguyên, Nam Đàn, Thanh Chương, Tân Kỳ, Anh Sơn, Con Cuông, Nghĩa Đàn, Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Quế Phong, Tương Dương, Kỳ Sơn. Dân tộc: Việt (Kinh), Khơ Mú, Thái, Thổ, H'Mông...
Ninh Bình
Diện tích: 1.377,6 km² Dân số: 944,4 nghìn người (2015). Tỉnh lỵ: Thành phố Ninh Bình. Các huyện, thị: - Thành phố: Tam Điệp. - Huyện: Nho Quan, Gia Viễn, Hoa Lư, Yên Mô, Yên Khánh, Kim Sơn. Dân tộc: Việt (Kinh), Mường, Thái, Tày.
Ninh Thuận
Diện tích: 3.358,3 km² Dân số: 595,9 nghìn người (2015). Tỉnh lỵ: Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm. Các huyện: Ninh Hải, Ninh Phước, Ninh Sơn, Bác Ái, Thuận Bắc, Thuận Nam. Dân tộc: Việt (Kinh), Chăm, Ra Glai, Cơ Ho, Hoa.
Phú Thọ
Diện tích: 3.533,3 km² Dân số: 1.369,7 nghìn người (2015). Tỉnh lỵ: Thành phố Việt Trì. Các huyện, thị: - Thị xã: Phú Thọ. - Huyện:Hạ Hòa, Thanh Ba, Ðoan Hùng, Lâm Thao, Yên Lập, Thanh Sơn, Tam Nông, Thanh Thuỷ, Phù Ninh, Cẩm Khê, Tân Sơn. Dân tộc: Việt (Kinh), Mường, Dao, Sán Chay...
Phú Yên
Diện tích: 5.060,6 km² Dân số: 893,4 nghìn người (2015). Tỉnh lỵ: Thành phố Tuy Hòa. Đơn vị hành chính: - Thị xã : Sông Cầu. - Các huyện: Đồng Xuân, Tuy An, Sơn Hòa, Phú Hòa, Tây Hòa, Đông Hòa, Sông Hinh. Dân tộc: Việt (Kinh), Chăm, Ê Đê, Ba Na.
Quảng Bình
Diện tích: 8.065,3 km² Dân số: 872,9 nghìn người (2015). Tỉnh lỵ: Thành phố Đồng Hới. Thị xã: Ba Đồn Các huyện: Tuyên Hóa, Minh Hóa, Quảng Trạch, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy. Dân tộc: Việt (Kinh), Bru - Vân Kiều, Chứt, Tày.
Quảng Nam
Diện tích: 10.438,4 km² Dân số: 1.480,3 nghìn người (2015). Tỉnh lỵ: Thành phố Tam Kỳ. Các huyện, thị: - Thành phố: Hội An. - Thị xã: Điện Bàn. - Huyện: Đại Lộc, Duy Xuyên, Nam Giang, Thăng Bình, Quế Sơn, Hiệp Đức, Tiên Phước, Phước Sơn, Núi Thành, BắcTrà My, Nam Trà My, Tây Giang, Đông Giang, Phú Ninh, Nông Sơn. Dân tộc: Việt (Kinh), Cơ Tu, Xơ Đăng, M’Nông, Co...
Quảng Ngãi
Diện tích: 5.152,7 km² Dân số: 1.246,4 nghìn người (2015). Tỉnh lỵ: Thành phố Quảng Ngãi. Các huyện: Lý Sơn, Bình Sơn, Trà Bồng, Sơn Tịnh, Sơn Tây, Sơn Hà, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Minh Long, Mộ Đức, Đức Phổ, Ba Tơ, Tây Trà. Dân tộc: Việt (Kinh), Hrê, Co, Xơ Đăng...
Quảng Ninh
Diện tích: 6.102,3 km² Dân số: 1.211,3 nghìn người (2015). Tỉnh lỵ: Thành phố Hạ Long. Các huyện, thị, thành phố: - Thành phố: Móng Cái, Uông Bí, Cẩm Phả. - Thị xã: Quảng Yên, Đông Triều - Huyện: Ba Chẽ, Bình Liêu, Hải Hà, Đầm Hà, Tiên Yên, Vân Ðồn, Hoành Bồ, Cô Tô. Dân tộc: Việt (Kinh), Tày, Dao, Sán Chay, Sán Dìu, Hoa...
Quảng Trị
Diện tích: 4.739,8 km² Dân số: 619,9 nghìn người (2015). Tỉnh lỵ: Thành phố Đông Hà. Các huyện, thị: - Thị xã:Quảng Trị. - Huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng, Hướng Hóa, Đa Krông, Cồn Cỏ. Dân tộc: Việt (Kinh), Bru-Vân Kiều, Hoa, Tà Ôi.