Email | Hòm thư góp ý | Liên hệ | Sơ đồ web
 
Khái quát chungTổng quanLịch sửDân cưTôn giáo và tín ngưỡngVăn hóaPhong tục tập quánNgôn ngữ văn họcLễ hội & trò chơi dân gianNghệ thuật biểu diễnTrang phụcKiến trúc, mỹ thuậtMón ăn, hoa, tráiChợĐơn vị hành chính
Sóc Trăng
Diện tích: 3.311,6 km² Dân số: 1.310,7 nghìn người (2015). Tỉnh lỵ: Thành phố Sóc Trăng. Thị xã: Vĩnh Châu, Ngã Năm. Các huyện: Kế Sách, Mỹ Tú, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị, Long Phú, Cù Lao Dung, Châu Thành. Dân tộc: Việt (Kinh), Khmer, Hoa, Chăm...
Sơn La
Diện tích: 14.174,4 km² Dân số: 1.182,4 nghìn người (2015). Tỉnh lỵ: Thành phố Sơn La. Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ. Dân tộc: Việt (Kinh), Thái, H'Mông, Mường, Dao.
Tây Ninh
Diện tích: 4.032,6 km² Dân số: 1.111,5 nghìn người (2015). Tỉnh lỵ: Thành phố Tây Ninh. Các huyện: Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Hòa Thành, Bến Cầu, Gò Dầu, Trảng Bàng. Dân tộc: Việt (Kinh), Chăm, Khmer, Hoa
Thái Bình
Diện tích: 1.570,8 km² Dân số: 1.789,2 nghìn người (2015). Tỉnh lỵ: Thành phố Thái Bình. Các huyện: Hưng Hà, Quỳnh Phụ, Thái Thuỵ, Đông Hưng, Vũ Thư, Kiến Xương, Tiền Hải. Dân tộc: Việt (Kinh), Thái, Ngái, Tày, Ra Glai.
Thái Nguyên
Diện tích: 3.533,2 km² Dân số: 1.190,6 nghìn người (2015). Tỉnh lỵ: Thành phố Thái Nguyên. Các huyện, thị: - Thành phố: Sông Công. - Thị xã: Phổ Yên. - Huyện: Định Hoá, Đại Từ, Võ Nhai, Đồng Hỷ, Phú Lương, Phú Bình. Dân tộc: Việt (Kinh), Tày, Nùng, Sán Dìu...
Thanh Hóa
Diện tích: 11.129,5 km² Dân số: 3.514,2 nghìn người (2015). Tỉnh lỵ: Thành phố Thanh Hóa. Các huyện, thị, thành phố: - Thành phố: Sầm Sơn. - Thị xã: Bỉm Sơn. - Huyện: Mường Lát, Quan Hóa, Quan Sơn, Bá Thước, Cẩm Thủy, Lang Chánh, Thạch Thành, Ngọc Lạc, Thường Xuân, Như Xuân, Như Thanh, Vĩnh Lộc, Hà Trung, Nga Sơn, Yên Định, Thọ Xuân, Hậu Lộc, Thiệu Hóa, Hoằng Hóa, Đông Sơn, Triệu Sơn, Quảng Xương, Nông Cống, Tĩnh…
Thừa Thiên-Huế
Diện tích: 5.033,2 km² Dân số: 1.140,7 nghìn người (2015). Tỉnh lỵ: Thành phố Huế. Các huyện, thị: - Thị xã: Hương Thủy, Hương Trà. - Huyện: Phong Ðiền, Quảng Ðiền, Phú Vang, Phú Lộc, Nam Ðông, A Lưới. Dân tộc: Việt (Kinh), Tà Ôi, Cơ Tu, Bru Vân Kiều, Hoa.
Tiền Giang
Diện tích: 2.509,3 km² Dân số: 1.728,7 nghìn người (2015). Tỉnh lỵ: Thành phố Mỹ Tho. Các huyện, thị: - Thị xã: Gò Công, Cai Lậy. - Huyện: Cái Bè, Cai Lậy, Châu Thành, Chợ Gạo, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phước, Tân Phú Đông. Dân tộc: Việt (Kinh), Hoa, Khmer, Tày
Trà Vinh
Diện tích: 2.341,2 km² Dân số: 1.034,6 nghìn người (2015). Tỉnh lỵ: Thành phố Trà Vinh. Các huyện, thị: - Thị xã: Duyên Hải. - Huyện: Càng Long, Cầu Kè, Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Ngang, Duyên Hải. Dân tộc: Việt (Kinh), Khmer, Hoa, Tày...
Tuyên Quang
Diện tích: 5.867,3km² Dân số: 760,3 nghìn người (2015). Tỉnh lỵ: Thành phố Tuyên Quang. Các huyện: Nà Hang, Chiêm Hoá, Hàm Yên, Yên Sơn, Sơn Dương, Lâm Bình. Dân tộc: Việt (Kinh), Tày, Dao, Sán Chay...