Trong tháng 10/2005 lượng khách quốc tế đến Việt Nam đạt 289.177 lượt người. Cộng dồn 10 tháng đầu năm 2005 lượng khách quốc tế đến Việt Nam đạt 2.850.426 lượt người, tăng 20,3% so với cùng kỳ năm 2004.
Theo thị trường |
Thị trường |
Tháng 10/2005 |
10 tháng năm 2005 |
So với 10 tháng cùng kỳ 2004 |
Trung Quốc |
61.996 |
621.786 |
- 3,8% |
Nhật Bản |
33.793 |
264.888 |
+ 22,7% |
Hàn Quốc |
27.588 |
262.085 |
+ 52,7% |
Đài Loan |
23.567 |
236.564 |
+ 12,7% |
Mỹ |
22.226 |
275.596 |
+ 22,4% |
Campuchia |
14.897 |
154.124 |
+ 120,8% |
Úc |
12.921 |
120.097 |
+ 18,4% |
Pháp |
9.422 |
104.435 |
+ 26,7% |
Thái Lan |
7.873 |
69.485 |
+ 67,8% |
Malaixia |
7.078 |
63.416 |
+ 47,5% |
Singapore |
7.071 |
64.177 |
+ 74,8% |
Anh |
6.698 |
66.827 |
+ 15,9% |
Đức |
5.424 |
53.248 |
+ 19,3% |
Lào |
4.179 |
36.735 |
+ 29,3% |
Canada |
3.870 |
52.407 |
+ 19,3% |
Các thị trường khác |
40.574 |
404.556 |
- |
Theo phương tiện |
Phương tiện |
Tháng 10/2005 |
10 tháng năm 2005 |
So với 10 tháng cùng kỳ 2004 |
Đường không |
195.205 |
1.888.992 |
+ 29,4% |
Đường biển |
14.067 |
165.546 |
- 24,7% |
Đường bộ |
79.905 |
795.888 |
+ 15,4% |
Theo mục đích |
Mục đích |
Tháng 10/2005 |
10 tháng năm 2005 |
So với 10 tháng cùng kỳ 2004 |
Du lịch, nghỉ ngơi |
180.390 |
1.669.585 |
+ 32,3% |
Công việc |
46.659 |
399.336 |
- 6,4% |
Thăm thân nhân |
32.703 |
428.247 |
+ 10,6% |
Mục đích khác |
29.425 |
353.258 |
+ 20,7% |