Trong tháng 6/2005 lượng khách quốc tế đến Việt Nam (chính thức) đạt 309.151 lượt người. Cộng dồn 6 tháng đầu năm 2005 lượng khách quốc tế đến Việt Nam đạt 1.722.249 lượt người, tăng 23,7% so với cùng kỳ năm 2004.
Theo thị trường |
Thị trường |
Tháng 6/2005 |
6 tháng năm 2005 |
So với 6 tháng cùng kỳ 2004 |
Trung Quốc |
71.924 |
405.817 |
+ 5,7% |
Mỹ |
35.053 |
166.875 |
+ 19,4% |
Hàn Quốc |
28.188 |
153.490 |
+ 60,3% |
Đài Loan |
24.849 |
138.154 |
+ 11,9% |
Nhật Bản |
23.542 |
137.197 |
+ 21,6% |
Campuchia |
14.310 |
89.685 |
+ 118,9% |
Úc |
10.949 |
70.412 |
+ 17,0% |
Pháp |
7.543 |
62.922 |
+ 25,9% |
Anh |
5.572 |
39.314 |
+ 12,7% |
Thái Lan |
7.111 |
38.134 |
+ 55,7% |
Singapore |
7.537 |
35.626 |
+ 72,6% |
Malaixia |
6.920 |
34.932 |
+ 44,3% |
Đức |
3.198 |
32.554 |
+ 18,6% |
Canada |
4.258 |
32.064 |
+ 17,4% |
Lào |
4.427 |
22.742 |
+ 36,1% |
Các thị trường khác |
53.770 |
262.331 |
- |
Theo phương tiện đến |
Phương tiện |
Tháng 6/2005 |
6 tháng năm 2005 |
So với 6 tháng cùng kỳ 2004 |
Ðường hàng không |
185.297 |
1.085.068 |
+ 29,6% |
Ðường biển |
20.591 |
117.915 |
- 16,3% |
Ðường bộ |
103.263 |
519.266 |
+ 25,4% |
Theo mục đích |
Mục đích |
Tháng 6/2005 |
6 tháng năm 2005 |
So với 6 tháng cùng kỳ 2004 |
Du lịch, nghỉ ngơi |
178.129 |
1.027.229 |
+ 40,4% |
Công việc |
42.246 |
220.169 |
- 13,0% |
Thăm thân nhân |
53.544 |
264.006 |
+ 12,1% |
Mục đích khác |
35.232 |
210.845 |
+ 22,5% |