Lượng khách quốc tế đến Việt Nam năm 2003
|
Năm 2002 |
Năm 2003 |
So với năm 2002 (%) |
Tổng số |
2 627 988 |
2 428 735 |
92,4 |
Chia theo phương tiện đến |
- Ðường hàng không |
1 540 108 |
1 394 860 |
90,6 |
- Ðường biển |
309 080 |
241 205 |
78,0 |
- Ðường bộ |
778 800 |
792 670 |
101,8 |
Chia theo mục đích chính chuyến đi |
- Du lịch, nghỉ ngơi |
1 460 546 |
1 238 584 |
84,8 |
- Ði công việc |
445 751 |
468 429 |
105,1 |
- Thăm thân nhân |
430 994 |
392 256 |
91,0 |
- Các mục đích khác |
290 697 |
330 514 |
113,6 |
Chia theo một số thị trường |
Các nước ASEAN |
269 448 |
327 050 |
121,3 |
- Singapo |
35 261 |
36 870 |
104,6 |
- Malaysia |
46 086 |
48 662 |
105,6 |
- Thái Lan |
40 999 |
40 123 |
97,9 |
- Philippin |
25 306 |
22 983 |
90,8 |
- Campuchia |
69 538 |
84 256 |
121,2 |
- Indonesia |
13 456 |
16 799 |
124,8 |
- Lào |
37 237 |
75 396 |
202,5 |
- Brunây |
434 |
592 |
136,4 |
- Myanmar |
1 131 |
1 369 |
121,0 |
Một số nước Châu Á khác |
Trung Quốc |
724 385 |
693 423 |
95,7 |
Ðài Loan |
211 072 |
207 866 |
98,5 |
Nhật |
279 769 |
209 730 |
75,0 |
Hàn Quốc |
105 060 |
130 076 |
123,8 |
Một số nước Châu Âu |
Áo |
4 476 |
4 387 |
98,0 |
Anh |
69 682 |
63 348 |
90,9 |
Bỉ |
10 325 |
9 017 |
87,3 |
Ðan Mạch |
11 815 |
10 432 |
88,3 |
Ðức |
46 327 |
44 609 |
96,3 |
Hà Lan |
18 125 |
16 079 |
88,7 |
Italy |
12 221 |
8 976 |
73,4 |
Na Uy |
8 586 |
7 404 |
86,2 |
Nga |
7 964 |
8 604 |
108,0 |
Pháp |
111 546 |
86 791 |
77,8 |
Phần Lan |
4 149 |
4 312 |
103,9 |
Tây Ban Nha |
10 306 |
5 851 |
56,8 |
Thụy Ðiển |
14 444 |
12 599 |
87,2 |
Thụy Sĩ |
13 394 |
11 227 |
83,8 |
Một số nước Châu Mỹ |
|
Canađa |
43 552 |
40 063 |
92,0 |
Mỹ |
259 967 |
218 928 |
84,2 |
Các thị trường khác |
286 485 |
206 567 |
72,1 |
|
|
|
|
|