CÁC TUYẾN QUỐC LỘ (Cập nhật 5/2017):
|
Tuyến
quốc lộ
|
KM
|
Tuyến đường
|
1 |
2395 |
Lạng Sơn - Bắc Giang - Bắc Ninh - Hà Nội - Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa - Vinh - Hà Tĩnh - Đồng Hới - Đông Hà - Huế - Đà Nẵng - Tam Kỳ - Quảng Ngãi - Qui Nhơn - Tuy Hòa - Ninh Hòa - Nha Trang - Cam Ranh - Phan Rang - Phan Thiết - Biên Hoà - TP Hồ Chí Minh - Tân An - Mỹ Tho - Vĩnh Long - Cần Thơ - Sóc Trăng - Bạc Liêu - Cà Mau - Năm Căn |
1B
|
145 |
Thái Nguyên - Đình Cả - Bắc Sơn - Đồng Đăng (Lạng Sơn) |
1C |
17,3 |
QL 1A (đèo Rù Rì) - Nha Trang - Thị trấn Diên Khánh (Khánh Hòa) |
1D |
35 |
QL 1A - Quy Nhơn (Bình Định) - Sông Cầu (Phú Yên) - QL 1A |
1K |
21 |
QL 1A - Thủ Đức (TP HCM) - Dĩ An - Cầu Hòa An - TP Biên Hòa (Đồng Nai) |
2
|
312 |
Phù Lỗ (Hà Nội) - Phúc Yên - Vĩnh Yên - Việt Trì - Tuyên Quang - Cửa khẩu Thanh Thủy (Hà Giang) |
2B |
50 |
QL 2C - TP Vĩnh Yên - Tam Đảo (Vĩnh Phúc) |
2C |
117 |
QL 32 (Đường Lâm, Hà Nội) - Vĩnh Tường - Vĩnh Yên - Yên Sơn (Tuyên Quang) |
3
|
351 |
Hà Nội - Thái Nguyên - Bắc Kạn - Cao Bằng - Quảng Yên - Tà Lùng (Cao Bằng)
|
3B |
228 |
QL 2C (tại Tuyên Quang) - Na Rì - TT. Thất Khê - Cửa khẩu Nà Nưa (Lạng Sơn) |
4A
|
128 |
Lạng Sơn - Na Sầm - Thất Khê - Đông Khê - Cao Bằng
|
4B
|
93 |
Lạng Sơn - Đình Lập - Tiên Yên (Quảng Ninh)
|
4C
|
214 |
QL 34 - TP Hà Giang - Quản Bạ - Yên Minh - Đồng Văn - Mèo Vạc -Bảo Lạc - QL 34
|
4D
|
191 |
QL 12 - Phong Thổ - TP Lai Châu - TT Tam Đường - QL 32
|
4E |
44 |
QL 70 - Bảo Thắng (Lào Cai) - Phố Lu - TP Lào Cai |
4G |
122 |
QL 6 - TP Sơn La - Mai Sơn - Sông Mã - Sốp Cộp (Sơn La) |
4H |
200 |
QL 12 - Mường Chà (Điện Biên) - Nậm Pồ - Mường Nhé - Sín Thầu (Mường Nhé, Điện Biên) |
5 |
116 |
Hà Nội - Mỹ Hào (Hưng Yên) - Hải Dương - Hải Phòng
|
6
|
463 |
Hà Nội - Hà Đông - Hòa Bình - Mai Châu - Mộc Châu - Sơn La - Tuần Giáo (Điện Biên)
|
7
|
227 |
Diễn Châu (Nghệ An) - Đô Lương - Anh Sơn - Con Cuông - Hòa Bình - Mường Xén - Cửa khẩu Nậm Cắn (Nghệ An)
|
7B |
44,9 |
Xã Diễn Kỷ (Diễn Châu, Nghệ An) - xã Thanh Đồng (Thanh Chương, Nghệ An) |
8 (8A)
|
85 |
Hồng Lĩnh (Hà Tĩnh) - Phố Châu - Cửa khẩu Cầu Treo (Hà Tĩnh)
|
8B |
25 |
Hồng Lĩnh (Hà Tĩnh) - Minh Lộc - Xuân An - Thị trấn Nghi Xuân - Cảng Xuân Hải |
9 (9A)
|
118 |
Cửa Việt (Quảng Trị) - Đông Hà - Cam Lộ - ĐăkRông - Khe Sanh - Lao Bảo (Quảng Trị)
|
9B |
37 |
QL 1 (Quảng Ninh, Quảng Bình) - đường Hồ Chí Minh Đông |
10
|
228 |
Yên Hưng (Quảng Ninh) - Hải Phòng - Thái Bình - Nam Định - Ninh Bình - Phát Diệm - Nga Sơn - Hậu Lộc - Hoằng Hóa (Thanh Hóa)
|
12
|
206 |
Điện Biên Phủ - Phong Thổ (Lai Châu)
|
12A |
110 |
Thị xã Ba Đồn (Quảng Bình) - đường Hồ Chí Minh (Trung Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình) |
12B |
141 |
Kim Đông (Ninh Bình) - Phát Diệm - Tam Điệp - Nho Quan - Yên Thủy - Tân Lạc - QL 6 (Hòa Bình) |
12C |
98 |
Cảng Vũng Áng (Quảng Bình) - Kỳ Anh - TT Đồng Lê - Tuyên Hóa - Đường Hồ Chí Minh (Quảng Bình) |
13
|
143 |
TP Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Mỹ Phước - Bình Long - Lộc Ninh (Bình Phước)
|
14
|
1001 |
Đa Krông (Quảng Trị) - A Lưới (Huế) - Prao - Thạnh Mỹ - Khâm Đức (Quảng Nam) - Kon Tum - Pleiku - Buôn Ma Thuột - Bình Phước
|
14B
|
74 |
Đà Nẵng - Thạnh Mỹ (Quảng Nam)
|
14C
|
375 |
Plei Kần (Kon Tum) - Sa Thầy - Đức Cơ - Chư Prông (Gia Lai) - Ea Súp - Buôn Đôn (Đắk Lắk) - Đắk Mil (Đắk Nông)
|
14D |
75 |
Đường Hồ Chí Minh - Tà Bhing - Chà Vài - cửa khẩu Nam Giang |
14E |
90 |
TT Hà Lam (Quảng Nam) - TT Tân An - Phước Hiệp - Đường Hồ Chí Minh |
14G |
66 |
Đường Hồ Chí Minh - Đông Giang - Hòa Vang - Đà Nẵng - QL1A |
15 (15A)
|
400 |
Mai Châu (Hòa Bình) - Quan Hóa - Lang Chánh - Yên Cát (Thanh Hóa) - Thái Hòa - Tân Kỳ - Đô Lương - Nam Đàn (Nghệ An) - Hương Khê (Hà Tĩnh) - Lệ Thủy (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị)
|
15C |
127 |
Thị trấn Cành Nàng (Thanh Hóa) - Thành Sơn - Phú Thanh - Trung Sơn - Mường Lát (Thanh Hóa) |
15D |
12 |
Đường Hồ Chí Minh (Quảng Trị) - ĐaRông - Cửa khẩu La Lay (Quảng Trị) |
16 |
44 |
TP Đồng Hới - Bố Trạch - VQG Phong Nha |
17 |
117 |
Hà Nội - Bắc Giang - Bắc Ninh - Thái Nguyên |
18 (18A)
|
340 |
Bắc Ninh - Chí Linh - Uông Bí - Hạ Long
|
18B |
39 |
Dương Xá - Thuận Thành - Gia Bình - Quế Võ - QL 18 |
18C |
45 |
Cửa khẩu Hoành Mô - Bình Liêu - thị trấn Tiên Yên - QL18 |
19 (19A)
|
229 |
Quy Nhơn - Pleiku
|
19B |
59 |
Nhơn Hội (Bình Định) - Cát Chánh - sân bay Phù Cát - Bình Hòa - Phú Phong - QL 19 |
19C |
182 |
Diêu Trì (Bình Định) - La Hai - Sơn Hòa - Hai Riêng - Sông Hinh - M' Đăk (Đắk LắK) |
20
|
268 |
Đà Lạt - Di Linh - Bảo Lộc - Định Quán - Thống Nhất (Đồng Nai)
|
21 (21A)
|
195 |
Sơn Tây (Hà Nội) - Lạc Thủy (Hòa Bình) - Phủ Lý - Nam Định
|
21B |
210 |
Hà Đông (Hà Nội) - Vân Đình - Phủ Lý - Nam Định - Thịnh Long - Phát Diệm - Tam Điệp (Ninh Bình) |
22 (22A)
|
58 |
TP Hồ Chí Minh - Thị trấn Củ Chi - Trảng Bàng - Gò Dầu - Cửa khẩu Mộc Bài
|
22B |
183 |
Gò Dầu - Tây Ninh - Tân Biên - Cửa khẩu (biên giới Việt Nam - Campuchia) |
23
|
23 |
Đông Anh (Hà Nội) - Phúc Yên (Vĩnh Phúc)
|
24 (24A)
|
168 |
Đức Phổ (Quảng Ngãi) - Kon Tum
|
24B |
108 |
Bình Sơn (Quảng Ngãi) - Sơn Tịnh - Sơn Hà - Ba Tơ (Quảng Ngãi) |
24C |
91 |
Bình Sơn (Quảng Ngãi) - Trà Bồng - Tây Trà - Bắc Trà My (Quảng Ngãi) |
25
|
190 |
Tuy Hòa (Phú Yên) - Chư Sê (Gia Lai)
|
26
|
151 |
Ninh Hòa (Khánh Hòa) - Buôn Ma Thuột
|
26B |
13,5 |
QL 1A (Quảng Nam) - Ninh Đa - Ninh Thọ - Ninh Thủy - Nhà máy đóng tàu Vinashin Hyundai (Quảng Nam) |
27
|
277 |
Phan Rang Tháp Chàm - Đơn Dương, Đức Trọng, Lâm Hà (Lâm Đồng) - Lắk - Buôn Ma Thuột
|
27B |
53 |
Tân Sơn (Ninh Sơn, Ninh Thuận) - Phước Thành - Cam Thịnh Tây (Cam Ranh, Khánh Hòa) |
27C |
121 |
Thị trấn Diên Khánh (Khánh Hòa) - Khánh Vĩnh - Lạc Dương - Đà Lạt (Lâm Đồng) |
28
|
180 |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) - Di Linh - Phan Thiết (Bình Thuận)
|
28B |
69 |
Ngã ba Lương Sơn (Bắc Bình, Bình Thuận) - Ngã ba Tahine (Đức Trọng, Lâm Đồng) |
29 |
180 |
Cảng Vũng Rô (Phú Yên) - Đông Mỹ - Buôn Hồ (Đắk Lắk) |
30
|
120 |
Cái Bè (Tiền Giang) - H.Cao Lãnh - TX Cao Lãnh (Đồng Tháp)
|
31
|
160 |
Lục Nam (Bắc Giang) - Đình Lập (Lạng Sơn)
|
32
|
415 |
Hà Nội - Sơn Tây - Phú Thọ - Nghĩa Lộ - Mù Căng Chải - Than Uyên - Tam Đường (Lai Châu)
|
32B |
20 |
Thu Cúc (Tân Sơn, Phú Thọ) - Mường Cơi (Phù Yên, Sơn La) |
32C |
78 |
Cẩm Khê (Phú Thọ) - Hạ Hòa - Trấn Yên (Yên Bái) |
34
|
265 |
TP Cao Bằng - Nguyên Bình - Bảo Lạc - Bảo Lâm - Bắc Mê - TP Hà Giang
|
37
|
470 |
Thái Bình - Hải Phòng - Hải Dương - Bắc Giang - Thái Nguyên - Tuyên Quang - Yên Bái - Sơn La
|
37B |
139 |
Kiến Xương (Thái Bình) - Giao Thủy - Nghĩa Hưng - Vụ Bản (Nam Định) |
38
|
87 |
Bắc Ninh - Kẻ Sặt (Hải Dương) - Hưng Yên - Đồng Văn (Hà Nam)
|
38B |
145 |
TT Gia Lộc (Hải Dương) - TP Hưng Yên - TT Vĩnh Trụ - TP Nam Định - TT Thiên Tôn (Hoa Lư, Ninh Bình) |
39 (39A)
|
110 |
Phố Nối (Hưng Yên) - TP Hưng Yên - Hưng Hà - Đông Hưng - Thái Thụy - Diêm Điền (Thái Bình)
|
39B |
74 |
TP Hưng Yên - QL39A - DDT458 - TP Thái Bình - Chợ Sóc - Tiền Hải (Thái Bình) |
40 |
21 |
Plei Cần (Kon Tum) - Pờ Y - Cửa khẩu Ngã ba Đông Dương (Bờ Y, Ngọc Hồi, Kon Tum) |
40B |
210 |
Tam Kỳ (Quảng Nam) - Phú Ninh - Tiên Phước - Bắc Trà My - Tơ Mu Rông - thị trấn Đắc Tô (Kon Tum) |
43 |
113 |
Phù Yên (Sơn La) - Mộc Châu - cửa khẩu Pa Háng (Mộc Châu, Sơn La) |
45
|
134 |
Nho Quan (Ninh Bình) - Thanh Hóa
|
46 (46A)
|
107 |
Đô Lương (Nghệ An) - Thanh Chương - Nam Đàn - Hưng Nguyên - Vinh (Nghệ An)
|
46B |
25 |
Cầu Rộ (vượt sông Lam) - thị trấn Đô Lương (Nghệ An) |
47 |
61 |
Sầm Sơn - Thanh Hóa - Triệu Sơn - Xã Xuân Phú (H.Thọ Xuân)
|
48 (48A)
|
170 |
Kim Sơn - Quỳ Châu - Thái Hòa - Diễn Châu (Nghệ An)
|
48B |
25 |
QL48A - Quỳnh Châu - Ngọc Sơn - Cầu Giát - Lạch Quèn (Nghệ An) |
48C |
123.1 |
Săng Lẻ (Quỳ Hợp) - QL7 - Tam Quang (Tương Dương, Nghệ An) |
48E |
213 |
Cảng Lạch Cờn - Hoàng Mai - Thái Hòa - Yên Thành - Nghi Lộc (Nghệ An) |
49
|
98 |
A Lưới - Thuận An (Thừa Thiên Huế)
|
49B |
105 |
QL1A - Hải Lăng (Quảng Trị) - Ven biển Thừa Thiên Huế - Chân Mây (Thừa Thiên Huế) - QL1A |
49C |
24 |
Thành cổ Quảng Trị - Hải Lăng - Quốc lộ 49B |
50
|
88 |
Hồ Chí Minh - Cần Đước (Long An) - Mỹ Tho
|
51
|
79 |
Biên Hòa - Long Thành - Tân Thành - thành phố Bà Rịa
|
52 (Xa lộ Hà Nội) |
31 |
Bình Thạnh (TP HCM) - An Phú - Thủ Đức - Dĩ An- Biên Hoà (Đồng Nai) |
53
|
168 |
Vĩnh Long - Vũng Liêm - Càng Long (Trà Vinh)
|
54
|
155 |
Trà Vinh - Trà Ôn, Bình Minh (Vĩnh Long) - Lai Vung (Đồng Tháp)
|
55
|
233 |
Bà Rịa - Vũng Tàu - Long Điền - Đất Đỏ - Hàm Tân - La Gi - Bảo Lâm - Bảo Lộc (Lâm Đồng)
|
56
|
51 |
Bà Rịa - Long Khánh (Đồng Nai)
|
57
|
105 |
Long Hổ (Vĩnh Long) - Chợ Lách (Bến Tre) - Mỏ Cầy - Thạnh Phú
|
60
|
115 |
Mỹ Tho - Bến Tre - Châu Thành, Tiểu Cần (Trà Vinh)
|
61
|
96 |
Chơn Thành (Kiên Giang) - Vị Thanh (Hậu Giang)
|
61B |
41 |
Cái Răng (Cần Thơ) - Vị Thanh - Vị Thủy - thị trấn Phú Lộc (Thạnh Trị, Sóc Trăng) |
61C |
47 |
QL1A (Cần Thơ) - Vị Thành (Hậu Giang) |
62
|
93 |
Tân An (Long An) - Thạnh Hóa - Tân Thạnh - Mộc Hóa - Vĩnh Hưng (Long An)
|
63
|
115 |
Cà Mau - Vĩnh Thuận - An Biên - Châu Thành - Rạch Giá (Kiên Giang)
|
70
|
185 |
Phố Ràng (Lào Cai) - Yên Bình (Yên Bái) - Đoan Hùng (Phú Thọ)
|
80
|
215 |
Vĩnh Long - Sa Đéc - Thốt Nốt - Rạch Giá (Kiên Giang)
|
91
|
145 |
Cần Thơ - Long Xuyên - TX Châu Đốc - Tịnh Biên (An Giang)
|
91B |
16 |
Cảng Cái Cui -Cái Răng - Ninh Kiều - Bình Thuỷ - Ô Môn |
91C (QL Nam Sông Hậu) |
34 |
QL91 - Châu Đốc - Cửa khẩu Quốc gia Long Bình |
217
|
195 |
Vĩnh Lộc (Thanh Hoá) - Cẩm Thuỷ - Cành Nàng - Quan Sơn - Na Mèo (Thanh Hóa)
|
279
|
760 |
Điện Biên Phủ - Phố Ràng - Bắc Quang - Na Hang - Ba Bể - Chi Lăng - Lục Ngạn - Bãi Cháy (Quảng Ninh)
|
N1 |
235 |
Thị xã Hà Tiên (Kiên Giang) - Tịnh Biên (An Giang) |
N2 |
100 |
Cầu vượt Củ Chi (TP.HCM) - Tỉnh lộ 8 - Long An - Thị trấn Mỹ An (Đồng Tháp) |