Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong năm 2005
Trong tháng 12/2005 lượng khách quốc tế đến Việt Nam đạt 308.257 lượt người. Cộng dồn 12 tháng năm 2005 lượng khách quốc tế đến Việt Nam đạt 3.467.757 lượt người, tăng 18,4% so với cùng kỳ năm 2004.
Theo thị trường |
Thị trường |
Tháng 12/2005 |
12 tháng năm 2005 |
So với 12 tháng cùng kỳ 2004 |
Trung Quốc |
68.522 |
752.576 |
-3,3% |
Mỹ |
34.125 |
333.566 |
+ 22,4% |
Hàn Quốc |
27.472 |
317.213 |
+ 36,1% |
Đài Loan |
25.337 |
286.324 |
+ 11,5% |
Nhật Bản |
21.627 |
320.605 |
+ 20,0% |
Campuchia |
16.626 |
186.543 |
+105,4% |
Úc |
12.961 |
145.359 |
+ 13,0% |
Pháp |
11.623 |
126.402 |
+ 21,5% |
Anh |
7.056 |
80.884 |
+ 13,9% |
Canada |
6.642 |
63,431 |
+ 17.9% |
Thái Lan |
6.501 |
84.100 |
+ 56,7% |
Singapore |
6.174 |
77.676 |
+ 52,5% |
Malaixia |
5.922 |
76.755 |
+ 37,8% |
Đức |
5.917 |
64.448 |
+ 13,9% |
Lào |
4.401 |
44.462 |
+ 29,9% |
Các thị trường khác |
47.351 |
507.413 |
- |
Theo mục đích |
Mục đích |
Tháng 12/2005 |
12 tháng năm 2005 |
So với 12 tháng cùng kỳ 2004 |
Du lịch, nghỉ ngơi |
181.127 |
2.041.529 |
+ 28,9% |
Công việc |
47.692 |
493.335 |
- 5,4% |
Thăm thân nhân |
40.600 |
505.327 |
+ 8,1% |
Mục đích khác |
38.838 |
427.566 |
+ 20,5% | |
Theo khu vực
Khu vực |
Tháng 12/2005 |
Năm 2005 |
So với năm 2004 |
Các nước ASEAN |
Campuchia |
16.626 |
186.543 |
+105,4% |
Thái Lan |
6.501 |
84.100 |
+ 56,7% |
Singapore |
6.174 |
77.676 |
+ 52,5% |
Malaixia |
5.922 |
76.755 |
+ 37,8% |
Lào |
4.401 |
44.462 |
+ 29,9% |
Philipin |
2.996 |
31.675 |
+ 29,1% |
Indonesia |
1.796 |
21.830 |
+ 18,0% |
Myanmar |
180 |
2.423 |
+ 68,1% |
Một số nước Châu Á khác |
Trung Quốc |
68.522 |
752.576 |
-3,3% |
Hàn Quốc |
27.472 |
317.213 |
+ 36,1% |
Đài Loan |
25.337 |
286.324 |
+ 11,5% |
Nhật Bản |
21.627 |
320.605 |
+ 20,0% |
Hồng Kông |
323 |
3.814 |
+ 16,9% |
Một số nước Châu Âu |
Pháp |
11.623 |
126.402 |
+ 21,5% |
Anh |
7.056 |
80.884 |
+ 13,9% |
Đức |
5.917 |
64.448 |
+ 13,9% |
Thụy Điển |
2.072 |
16.866 |
+ 8,2% |
Nga |
2.062 |
23.796 |
+ 94,3% |
Hà Lan |
1.771 |
22.318 |
+ 26,4% |
Đan Mạch |
1.565 |
14.740 |
+ 21,1% |
Thụy Sỹ |
1.444 |
14.367 |
+ 10,9% |
Italy |
1.340 |
16.449 |
+ 45,5% |
Bỉ |
1.317 |
11.654 |
+ 11,8% |
Nauy |
1.231 |
9.229 |
+ 9,4% |
Phần Lan |
658 |
4.659 |
- 17,2% |
Tây Ban Nha |
444 |
19.962 |
+ 76,0% |
Một số nước Châu Mỹ |
Mỹ |
34.125 |
333.566 |
+ 22,4% |
Canada |
6.642 |
63.431 |
+ 17,9% |
Một số nước Châu Đại Dương |
Úc |
12.961 |
145.359 |
+ 13,0% |
Niu-di-lân |
1.155 |
13.867 |
+ 32,2% |
Các thị trường khác |
26.997 |
279.764 |
- | |
|
Lượng khách quốc tế đến Việt Nam từ tháng 1 đến tháng 12 năm 2005
Lượng khách quốc tế đến Việt Nam từ năm 2000 - 2005
Tổng cục Thống kê
|
|
|
|
|